華閭縣

維基百科,自由的百科全書
華閭縣
Huyện Hoa Lư
華閭古都
華閭古都
地圖
華閭縣在寧平省的位置
華閭縣在寧平省的位置
華閭縣在越南的位置
華閭縣
華閭縣
華閭縣在越南的位置
坐標:20°15′00″N 105°55′01″E / 20.25°N 105.917°E / 20.25; 105.917
國家 越南
寧平省
行政區劃1市鎮10社
縣蒞天尊市鎮越南語Thiên Tôn
面積
 • 總計139.77 平方公里(53.97 平方英里)
人口(2003年)
 • 總計103,900人
 • 密度743人/平方公里(1,925人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站華閭縣電子信息門戶網站

華閭縣越南語Huyện Hoa Lư縣華閭[1])是寧平省下轄的一個縣。越南丁朝前黎朝二朝古都。

地理[編輯]

華閭縣北和西接嘉遠縣,西南接儒關縣,南接三疊市,東南接安謨縣,東接寧平市安慶縣南定省懿安縣

歷史[編輯]

1975年12月27日,寧平省南河省合併為河南寧省嘉慶縣隨之劃歸河南寧省管轄[2]

1977年2月23日,嘉慶縣寧和社員外村劃歸寧一社管轄[3]

1977年4月27日,嘉慶縣寧平市社合併為華閭縣,縣蒞寧平市鎮[4]

1981年4月9日,華閭縣以寧平市鎮重新析置寧平市社;華閭縣蒞遷至寧慶社[5]

1982年12月14日,寧山社部分區域劃歸寧平市社丁先皇坊管轄;寧城社奇偉村劃歸寧一社管轄,寧豐社北店劃歸寧城社管轄[6]

1982年12月17日,寧城社劃歸寧平市社管轄[7]

1991年12月26日,河南寧省重新分設為南河省寧平省,華閭縣劃歸寧平省管轄[8]

1996年11月2日,寧慶社、寧進社、寧豐社、寧山社和寧福社部分區域劃歸寧平市社管轄[9]

2003年10月31日,寧美社、寧康社和寧江社析置天尊市鎮[10]

2004年1月9日,寧慶社、寧一社、寧進社、寧豐社、寧山社、寧福社6社劃歸寧平市社管轄[11]

行政區劃[編輯]

華閭縣下轄1市鎮10社,縣蒞天尊市鎮。

  • 天尊市鎮(Thị trấn Thiên Tôn)
  • 寧安社(Xã Ninh An)
  • 寧江社(Xã Ninh Giang)
  • 寧海社(Xã Ninh Hải)
  • 寧和社(Xã Ninh Hòa)
  • 寧康社(Xã Ninh Khang)
  • 寧美社(Xã Ninh Mỹ)
  • 寧勝社(Xã Ninh Thắng)
  • 寧雲社(Xã Ninh Vân)
  • 寧春社(Xã Ninh Xuân)
  • 長安社(Xã Trường Yên)

旅遊[編輯]

華閭縣著名景點除了華閭古都之外,還有三谷碧峒的喀斯特山水、三谷寺、溶洞等。

注釋[編輯]

  1. ^ 漢字寫法來自《大越史記全書》。
  2. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  3. ^ Quyết định 617-VP18 năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới của một số xã thuộc các huyện của tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-04-02). 
  4. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  5. ^ Quyết định 151-CP năm 1981 về đơn vị hành chính cấp huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-18). 
  6. ^ Quyết định 196-HĐBT năm 1982 về việc điều chỉnh địa giới phường và một số xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  7. ^ Quyết định 200-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng địa giới hai thị xã Hà Nam, Ninh Bình và thành lập thị xã Tam Điệp thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  8. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  9. ^ Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  10. ^ Nghị định 126/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn Thiên Tôn thuộc huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-10-30). 
  11. ^ Nghị định 16/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2021-02-08).